Danh Mục

ban Biên tập

Video Tư Liệu kỹ Thuật

Thông Tin Thời Tiết

Thống Kê Truy Cập

Tổng số lượt truy cập: 10111018
Số người đang truy cập: 25

Sở Nông Nghiệp & PTNT

Bà Rịa – Vũng Tàu: Ban hành giá sản phẩm, dịch vụ khuyến nông sử dụng ngân sách Nhà nước.
Ngày 21 tháng 8 năm 2023, Ủy ban Nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND Quy định giá sản phẩm, dịch vụ khuyến nông sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2023.

Theo đó, Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND bao gồm: 4 điều, cụ thể:

Điều 1. Quy định về phạm vi điều chỉnh: quy định giá sản phẩm, dịch vụ khuyến nông sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Điều 2. Quy định về đối tượng áp dụng (gồm 2 khoản)
- Khoản 1. Đối tượng áp dụng là cơ quan quản lý Nhà nước về hoạt động khuyến nông và chuyển giao khoa học công nghệ trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
- Khoản 2. Đối tượng được quy định tại khoản 1 Điều 5 Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Khuyến nông.

Điều 3. Quy định giá sản phẩm, dịch vụ (gồm 3 khoản)
- Khoản 1. Giá nhóm sản phẩm, dịch vụ đào tạo, ký hiệu ĐT (gồm 4 sản phẩm, dịch vụ đào tạo)
(1) Khóa học ngắn hạn gắn lý thuyết với thực hành, ký hiệu ĐTa;
(2) Tập huấn tại hiện trường, ký hiệu ĐTb;
(3) Tập huấn tại hội trường, ký hiệu ĐTc;
(4) Đào tạo từ xa thông qua các ứng dụng, ký hiệu ĐTd;
Đơn giá mỗi sản phẩm được xác định theo: quy mô số lượng học viên/khóa (3 quy mô: ≤ 35 học viên; >35 và ≤50 học viên; >50 và ≤60 học viên); và quy mô thời gian tổ chức (theo số ngày giảng dạy).
- Khoản 2. Giá nhóm sản phẩm, dịch vụ thông tin - tuyên truyền; ký hiệu là TT (gồm 3 tiểu nhóm giá sản phẩm,dịch vụ)
+ Giá sản phẩm, dịch vụ Bản tin, trang thông tin điện tử; tạp chí, tài liệu và ấn phẩm khuyến nông; ký hiệu là TT1 (gồm 2 sản phẩm, dịch vụ)
(1) Bản tin, trang thông tin điện tử; ký hiệu TT1a: đơn giá được xác định theo quy mô: kỳ/năm; đăng 300 tin bài;
(2) Tạp chí, tài liệu và ấn phẩm khuyến nông; ký hiệu TT1b: đơn giá được xác định theo quy mô số lượng ấn phẩm.
+ Giá sản phẩm, dịch vụ tổ chức sự kiện khuyến nông; ký hiệu là TT2 (gồm 4 sản phẩm, dịch vụ)
(1) Hội nghị tổng kết và hội thảo chuyên đề; ký hiệu TT2a
(2) Hội thảo đầu bờ, ký hiệu TT2b
(3) Tham quan học tập (quy mô: ≤ 18 người tham quan/chuyến); ký hiệu TT2c-18
(5) Tham quan học tập (quy mô: >18 và <28 người tham quan/chuyến); ký hiệu TT2c-28
Đơn giá các sản phẩm, dịch vụ này được xác định theo quy mô thời gian tổ chức (số ngày tổ chức)
+ Giá sản phẩm, dịch vụ xây dựng mô hình, ký hiệu TT3 (gồm 3 sản phẩm, dịch vụ)
(1) Dịch vụ tổ chức lựa chọn địa điểm, đối tượng tham gia mô hình, ký hiệu TT3a: đơn giá được xác định theo quy mô số hộ tham gia mô hình trình diễn;
(2) Dịch vụ tổ chức cung cấp giống, vật tư, thiết bị hỗ trợ và các nội dung cần thiết theo yêu cầu của mô hình; ký hiệu TT3b: đơn giá được xác định theo số lượt cung cấp dịch vụ và số hộ tham gia mô hình;(3) Dịch vụ tổ chức trình diễn, giới thiệu tiến bộ kỹ thuật, công nghệ của mô hình; ký hiệu TT3c: đơn giá được xác định theo số lượt cung cấp dịch vụ và số hộ tham gia mô hình;Số lượt cung cấp dịch vụ (đối với mã dịch vụ TT3b và TT3c) theo quy định về thời gian triển khai mô hình tại Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND tỉnh ngày 22 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (cung cấp giống, vật tư, thiết bị 3 tháng/lượt) và (hướng dẫn, kiểm tra và giám sát tiến bộ kỹ thuật 04 lượt/tháng).
- Khoản 3. Giá nhóm sản phẩm, dịch vụ xây dựng dự án khuyến nông, ký hiệu DA (gồm 4 sản phẩm, dịch vụ).
(1) Xây dựng Dự án khuyến nông và chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực nông nghiệp, ký hiệu DAa;
(2) Xây dựng Chương trình khuyến nông địa phương, ký hiệu DAb;
(3) Xây dựng kế hoạch và dự trù kinh phí chuyển giao công nghệ trong nông nghiệp (Không thực hiện nội dung: Đánh giá hiện trạng, thu thập thông tin và phân tích thông tin; và Điều tra thu thập thôn tin); ký hiệu DAc1;
(4) Xây dựng kế hoạch và dự trù kinh phí chuyển giao công nghệ trong nông nghiệp; ký hiệu DAc2.
Đơn giá các sản phẩm, dịch vụ này được xác định theo quy mô số lượng mô hình trình diễn đối với 1 lĩnh vực nông nghiệp (lĩnh vực: chăn nuôi, trồng trọt, thủy sản) của từng năm.

                                          (cách xác định đơn giá cụ thể xem phần Phụ lục bên dưới)

Điều 4. Quy định hiệu lực thi hành: có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2023.

Điều 5. Quy định điều khoản thi hành (gồm 2 khoản)
- Khoản 1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
a) Chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh và các đơn vị, cá nhân có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật;
b) Chủ trì, phối hợp Sở Tài chính báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh giá khi các yếu tố hình thành giá thay đổi.
- Khoản 2. Giao Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Khoa học và Công nghệ, Nội vụ, Kho bạc Nhà nước tỉnh và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 PHỤ LỤC
Giá sản phẩm, dịch vụ khuyến nông sử dụng ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

(Ban hành kèm theo Quyết số 40/2023/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

1. Giá nhóm sản phẩm, dịch vụ đào tạo (ĐT)                           Đơn vị tính: 1.000 đồng

Mã SP, DV

Tên sản phẩm, dịch vụ
(tổ chức)

Đơn giá tổ chức khóa học theo quy mô thời gian

Tổ chức tại huyện Côn Đảo

01 ngày

Giá trị cộng thêm 01 ngày (kể từ ngày thứ 2)

Cột:

(1)

(2)

(3)

(4)

ĐTa

Khóa học ngắn hạn gắn lý thuyết với thực hành

 

 

 

 

Quy mô: ≤35 học viên/khóa

10.423

(+) 990

(+) 895

 

Quy mô: >35 và ≤50 học viên/khóa

10.621

(+) 1.188

 

Quy mô: >50 và ≤60 học viên/khóa

10.720

(+) 1.287

ĐTb

Tập huấn tại hiện trường

 

 

 

 

Quy mô: ≤35 học viên/lớp

10.374

(+) 981

(+) 895

 

Quy mô: >35 và ≤50 học viên/lớp

10.570

(+) 1.177

 

Quy mô: >50 và ≤60 học viên/lớp

10.668

(+) 1.275

ĐTc

Tập huấn tại hội trường

 

 

 

 

Quy mô: ≤35 học viên/lớp

9.344

(+) 828

(+) 746

 

Quy mô: >35 và ≤50 học viên/lớp

9.510

(+) 994

 

Quy mô: >50 và ≤60 học viên/lớp

9.593

(+) 1.077

ĐTd

Đào tạo từ xa thông qua các ứng dụng

 

 

 

 

Quy mô: ≤35 học viên/lớp

9.897

(+) 1.330

 

 

Quy mô: >35 và ≤50 học viên/lớp

10.163

(+) 1.596

 

 

Quy mô: >50 và ≤60 học viên/lớp

10.296

(+) 1.729

 

Cách xác định giá dịch vụ (ĐT) cho N ngày tổ chức khóa học: cột (2) + cột (3)*(N-1)

Giá dịch vụ (ĐT) cho N ngày tổ chức khóa học tại Côn Đảo: cột (2) + cột (3)*(N-1) + cột (4)

Ghi chú:
Giá dịch vụ đào tạo (ĐT) được xác định theo công thức bên trên, với N là số ngày tổ chức giảng dạy/khóa.

2. Giá nhóm sản phẩm, dịch vụ thông tin - tuyên truyền (TT)

a) Giá sản phẩm, dịch vụ Bản tin, trang thông tin điện tử; tạp chí, tài liệu và ấn phẩm khuyến nông (TT1)                                                                                                   Đơn vị tính: 1.000 đồng

Mã SP, DV

Tên sản phẩm, dịch vụ

Đơn giá

Ghi chú

TT1a

Bản tin, trang thông tin điện tử
(Quy mô: kỳ/năm; đăng 300 tin bài)

110.911

 

TT1b

Tạp chí, tài liệu và ấn phẩm khuyến nông
(Quy mô: 01 nhóm ấn phẩm)

8.202

 

 

b) Giá sản phẩm, dịch vụ tổ chức sự kiện khuyến nông (TT2)

                                                                                                         Đơn vị tính: 1.000 đồng

Mã SP, DV

Tên sản phẩm, dịch vụ
(tổ chức)

Đơn giá tổ chức sự kiện
theo quy mô thời gian

Tổ chức tại huyện Côn Đảo

01 ngày

Giá trị cộng thêm 01 ngày
(kể từ ngày thứ 2)

Cột:

(1)

(2)

(3)

(4)

TT2a

Hội nghị tổng kết và hội thảo chuyên đề

8.102

(+) 1.215

(+) 1.094

TT2b

Hội thảo đầu bờ

9.491

 

(+) 1.094

TT2c

Tham quan học tập (chuyến)

 

 

 

TT2c-18

Quy mô: ≤18 người tham quan

7.167

(+) 388

 

TT2c-28

Quy mô: >18 và <28 người tham quan

8.105

(+) 1.327

 

Cách xác định giá dịch vụ (TT2) cho N ngày tổ chức sự kiện: cột (2) + cột (3)*(N-1)

Giá dịch vụ (TT2) cho N ngày tổ chức sự kiện tại Côn Đảo: cột (2) + cột (3)*(N-1) + cột (4)

Ghi chú:
Giá dịch vụ tổ chức sự kiện khuyến nông (TT2) được xác định theo công thức bên trên, với N là số ngày tổ chức sự kiện.

c) Giá sản phẩm, dịch vụ xây dựng mô hình (TT3)                 Đơn vị tính: 1.000 đồng

Mã SP, DV

Đơn giá thực hiện theo quy mô số hộ tham gia và số lượt cung cấp dịch vụ

Tổ chức tại huyện Côn Đảo (lượt)

Đơn giá dịch vụ theo quy mô số hộ tham gia /01 lượt cung cấp dịch vụ

Đơn giá dịch vụ theo quy mô số hộ tham gia /M lượt cung cấp dịch vụ

01 hộ

Giá trị cộng thêm 01 hộ
(kể từ hộ thứ 2)

01 hộ/M lượt

Giá trị cộng thêm 01 hộ /M lượt
(kể từ hộ thứ 2)

Cột:

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

TT3a

4.131

(+) 550

 

 

(+) 497

TT3b

10.968

(+) 1.035

(+) 744

(+) 397

(+) 597

TT3c

4.190

(+) 222

(+) 233

(+) 445

(+) 174

Cách tính giá dịch vụ (TT3): cột (1) + cột (2)*(N-1) + cột (3)*(M-1) + cột (4)*(N-1)*(M-1)

Giá dịch vụ (TT3) tổ chức tại Côn Đảo: cột (1) + cột (2)*(N-1) + cột (3)*(M-1) + cột (4)*(N-1)*(M-1) + cột (5)

Giá dịch vụ (TT3) cho N hộ/M lượt cung cấp dịch vụ

Ghi chú:
Giá dịch vụ dịch vụ tổ chức xây dựng mô hình (TT3) được xác định theo công thức bên trên, với N là số hộ tham gia mô hình và M là số lượt cung cấp dịch vụ.
Mã và tên sản phẩm dịch vụ tổ chức xây dựng mô hình, bao gồm:
TT3a: Dịch vụ tổ chức lựa chọn địa điểm, đối tượng tham gia mô hình;
TT3b: Dịch vụ tổ chức cung cấp giống, vật tư, thiết bị hỗ trợ và các nội dung cần thiết theo yêu cầu của mô hình;
TT3c: Dịch vụ tổ chức trình diễn, giới thiệu tiến bộ kỹ thuật, công nghệ của mô hình.
Số lượt cung cấp dịch vụ (đối với mã dịch vụ TT3b và TT3c) theo quy định về thời gian triển khai mô hình tại Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND tỉnh ngày 22 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (cung cấp giống, vật tư, thiết bị 3 tháng/lượt) và (hướng dẫn, kiểm tra và giám sát tiến bộ kỹ thuật 04 lượt/tháng).

3. Giá nhóm sản phẩm, dịch vụ xây dự án khuyến nông (DA)

                                                                                                        Đơn vị tính: 1.000 đồng

Mã SP, DV

Tên sản phẩm, dịch vụ

Đơn giá xây dựng dự án KN theo quy mô MH trình diễn

01 mô hình

Giá trị cộng thêm 01 mô hình
(kể từ MH thứ 2)

Cột:

(1)

(2)

(3)

DAa

Xây dựng Dự án khuyến nông và chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực nông nghiệp
(Quy mô: 01 lĩnh vực/năm)

32.820

(+) 2.263

DAb

Xây dựng Chương trình khuyến nông địa phương (Quy mô: 01 lĩnh vực/năm)

32.820

(+) 2.263

DAc

Xây dựng kế hoạch và dự trù kinh phí chuyển giao công nghệ trong nông nghiệp

 

 

DAc1

Xây dựng kế hoạch và dự trù kinh phí chuyển giao công nghệ trong nông nghiệp (Không thực hiện nội dung: Đánh giá hiện trạng, thu thập thông tin và phân tích thông tin; và Điều tra thu thập thôn tin)
(Quy mô: 01 lĩnh vực/năm)

12.106

(+) 1.131

DAc2

Xây dựng kế hoạch và dự trù kinh phí chuyển giao công nghệ trong nông nghiệp
(Quy mô: 01 lĩnh vực/năm)

16.885

(+) 1.131

Cách xác định giá dịch vụ (DA) cho N mô hình trình diễn: cột (2) + cột (3)*(N-1)

Ghi chú:
Giá dịch vụ (DA) được xác định theo công thức trên, với N là số mô hình trình diễn.
Giá sản phẩm, dịch vụ xây dựng kế hoạch và dự trù kinh phí khuyến nông hàng năm thực hiện theo mức giá DAc1 và DAc2.